``` Nó Nói - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "nó nói" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "nó nói" trong câu:

Bấy giờ, Ðức Giê-hô-va mở miệng lừa ra, nó nói cùng Ba-la-am rằng: Tôi có làm chi cho người, mà người đã đánh tôi ba lần?
Tada Jahve otvori usta magarici te ona progovori Bileamu: "Što sam ti učinila da si me tukao tri puta?"
Ðang khi các ngươi bàn cùng ta, Ðức Giê-hô-va nghe những lời của các ngươi, nên phán cùng ta rằng: Ta có nghe những lời dân nầy bàn cùng ngươi; chúng nó nói như vậy lấy làm thậm phải.
Jahve je čuo vaše riječi kad ste mi govorili pa mi reče: 'Čuo sam riječi što ih je taj narod tebi upravio. Sve što su rekli dobro je.
Còn nếu chúng nó nói rằng: Hãy lên đến chúng ta; thì chúng ta sẽ lên; vì Ðức Giê-hô-va đã phó chúng nó vào tay chúng ta: điều đó sẽ dùng làm dấu hiệu cho chúng ta.
Ako li nam reknu ovako: 'Uspnite se k nama', tada ćemo se uspeti, jer ih je Jahve predao nama u ruke. To će nam biti znak."
Một ngày_kia, nó nói với bà chủ mình rằng: Ôi! Chớ_chi chúa tôi đi đến_cùng ông tiên_tri ở Sa-ma-ri! Người sẽ giải_cứu chúa tôi khỏi bịnh phung.
Ona reče svojoj gospodarici: "Ah, kad bi se samo moj gospodar obratio proroku koji je u Samariji! On bi ga zacijelo oslobodio gube!"
con cái của chúng nó nói phần nửa tiếng Ách-đốt, không biết nói tiếng Giu-đa, nhưng nói tùy theo tiếng của dân này hay là dân kia.
Polovica njihovih sinova govorila je ašdodski ili jezikom ovoga ili onoga naroda: više nisu znali govoriti židovski.
Hỡi Ðức Giê-hô-va, xin hãy nhớ lại các con cái Ê-đôm; Trong ngày Giê-ru-sa-lem, Chúng nó nói rằng: Hãy hủy hoại, hãy hủy hoại Cho đến tận nền nó đi!
Ne zaboravi, Jahve, sinovima Edoma kako su u dan kobni Jeruzalemov vikali oni: "Rušite! Srušite ga do temelja!"
Nếu chúng nó nói: "Hãy đến cùng chúng ta, phục rình làm đổ huyết người, Núp đợi hại vô cớ kẻ chẳng tội;
ako bi rekli: "Hodi s nama, da vrebamo krv, čekamo u zasjedi nevina ni za što;
Khi nó nói ngọt_nhạt, thì_chớ tin; Vì trong lòng nó có bảy sự gớm_ghiếc.
ne vjeruj mu kad ljupkim glasom govori, jer u srcu mu je sedam grdila;
Lại khi kẻ dại đi đường, rõ ra là thiếu mất lẽ_phải; nó nói cho mọi người rằng mình là kẻ dại.
Dovoljno je da luđak pođe putem: kako razbora nema, svakomu pokazuje da je lud.
Vì nó nói rằng: Các quan trưởng của ta há chẳng phải đều là vua sao?
Govoraše: "Nisu li svi knezovi moji kraljevi?
Nó nói rằng: Hãy đến, ta sẽ lấy rượu, chúng_ta say vì rượu_mạnh; ngày_mai sẽ cũng_như ngày_nay, trọng_thể quá bội.
"Dođite, donijet ću vina; napit ćemo se pića žestoka, i sutra će biti kao danas, izobilje veliko, preveliko!"
Ðức Giê-hô-va phán: Ta chẳng hề sai chúng nó, nhưng chúng nó nói tiên tri giả dối nhơn danh ta; hầu cho ta đuổi các ngươi, và các ngươi bị diệt mất, nghĩa là các ngươi với các tiên tri đã nói tiên tri cho các ngươi.
'Jer nisam ih ja poslao da vam prorokuju - riječ je Jahvina - nego vam oni laž prorokuju u moje ime, da vas otjeram iz vaše zemlje, pa da propadnete - vi i proroci koji vam prorokuju.'"
Ngài phán rằng: Sự gian ác của nhà Y-sơ-ra-ên và của Giu-đa lớn quá lắm thay; đất đầy những máu, trong thành đầy sự trái phép; vì chúng nó nói rằng: Ðức Giê-hô-va đã lìa bỏ đất nầy, Ðức Giê-hô-va chẳng thấy chi hết.
Reče mi: "Veoma je veliko bezakonje doma Izraelova i doma Judina; zemlja je puna krvi, a grad krcat zločina. Govore: 'Jahve je ostavio zemlju! Ne vidi Jahve!'
Hỡi con người, những con cái của dân ngươi ở dọc tường thành và cửa các nhà mà nói chuyện về ngươi; chúng nó nói với nhau, mỗi người cùng anh em mình rằng: Xin hãy đến nghe lời ra từ Ðức Giê-hô-va là thể nào!
A o tebi, sine čovječji, sinovi naroda tvoga kazuju uza zidove i na kućnim vratima i govore jedan drugom: 'Hajde da čujemo kakva je to riječ došla od Jahve!'
rồi nó nói rằng: Ta sẽ trở_về nhà ta mà ta mới ra khỏi; khi trở_về, thấy nhà không, quét sạch, và sửa_soạn tử_tế.
Tada rekne: 'Vratit ću se u kuću odakle iziđoh.' I došavši, nađe je praznu, pometenu i uređenu.
Nó nói tiếng Anh còn không sõi.
Čak mu i engleski nije dobar.
Nó nói, kết hôn với cô ta làm nó vô cùng hạnh phúc.
ON JE REKAO DA GA JE TO UCINILO IZUZETNO SRETNIM!
Ta nghĩ nó nói vậy chỉ vì cô ta đang hầu giường nó.
PRETPOSTAVLJAM ZATO STO JE SPAVALA S NJIM.
Nó nói là Bóng Trắng đã giết bạn của nó.
Rekao je da su Hodači poklali njegove drugove.
Chúng ta sẽ nói là nó nói dối, rằng nó đang mơ.
Reći ćemo da laže. Reći ćemo da je sanjao.
Và nếu nó nói, anh sẽ xử nó.
A ako kaže, ubit ću ga.
Nó nói sẽ quay lại trước 10 giờ đêm.
Rekao je da se vraća u 10 navečer.
Nó nói rằng áo của Danny bị tẩm đầy nhựa thông.
Piše da je Dannyjeva vatrogasna jakna bila natopljena terpentinom.
Nó nói để dành chúng cho những dịp quan trọng như sinh nhật hay khi tiền đã an toàn đến Thụy Sĩ.
Rekao je da ih čuva za posebne prilike. Za rođendan ili kad si slobodan. Ili kad moj novac stigne sigurno u Švicarsku.
Nó nói rằng nếu hắn chết hoặc Đức sụp đổ, chúng sẽ phá hủy tất cả.
Piše da ako on umre ili Njemačka bude poražena, moraju sve uništiti.
Nó nói ông ấy đã tăng thêm kỹ năng sốt sót cho cô
Kaže da je poboljšao tvoje vještine preživljavanja.
Về cơ bản nó nói rằng tất cả mọi thứ chúng tôi đã làm đã được làm theo sách.
Tu piše... da je sve što smo učinili... učinjeno po pravilima.
Nó nói về một cuộc chiến giữa các thiên hà.
Ovdje se govori o međugalaktičkom ratu.
Nó nói ở đây, ông đã bay trên chiếc Không Lực 1.
Ovdje piše da ste imali prilike letjeti u predsjedničkom avionu.
Nó nói kẻ ba hoa là một kẻ ngu ngốc không thể tự sống sót nổi một ngày trên đường về nhà.
Kaže da onaj lajavi idiot, koji neće preživjeti ni dan, da bi trebao otići kući.
Nó nói về các ứng viên -- được viết rất tốt -- nhưng không hề có thông tin, không có bước tiếp theo, không có website cho chiến dịch, không thông tin về việc khi nào thì cuộc tranh luận công khai diễn ra, văn phòng chiến dịch nằm ở đâu.
Govori o kandidatima -- jako dobro napisan -- ali bez informacija, bez nastavka, nema web stranice kampanje, nema informacije o tome gdje se debate održavaju, gdje je ured kampanje.
JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn.
JM: Možda ne bi bilo loše da pogledate i ovaj konkretni n-gram, koji govori Nietzscheu da Bog nije mrtav, iako se možda slažete da bi mu trebao bolji izdavač.
Nó nói về một người đàn ông tên là Neil Selinger -- 57 tuổi, một luật sư đã về hưu -- một người đã tham gia nhóm viết văn ở trường Sarah Lawrence nơi ông tìm thấy tiếng nói của con người văn chương nơi mình.
Radilo se o Neilu Selingeru – 57-godišnjaku, umirovljenom odvjetniku -- koji se uključio u rad literarne grupe na Sarah Lawrence fakultetu gdje je pronašao svoj spisateljski dar.
Đã có điều gì đó mà bạn có thể nói với con của bạn, khi nó nói "Con có một ước mơ."
Postoji nešto što ste mogli reći djetetu kada su on ili ona rekli "Imam san."
Chúng ta đang nói về một cuốn sách giày 900 trang và kỳ lạ và ấn tượng làm sao, nó nói về một hoàn cảnh tột đỉnh khi một đám đông những người tí hon chui ra khỏi miệng của một cô gái đang ngủ và khiến một người chăn cừu Đức phát nổ.
Govorimo o knjizi od 900 strana koja je čudna jednako koliko je i neodoljiva, a u kombinaciji s prijelomnom scenom u kojoj gomila sićušnih ljudi izlazi iz usta uspavane djevojke i uzrokuje eksploziju Njemačkog ovčara.
Nó nói rằng nó nhớ tim mình đã bật ra khỏi lồng ngực khi nó nhìn thấy cửa hàng ấy lần đầu tiên cách đó 9 năm.
Rekla je da se sjeća kako joj je srce lupalo kad je prvi put ugledala tu trgovinu devet godina ranije.
Tin tốt là bằng việc nhìn một cách đơn giản vào một thứ gì đó mà người ta có, xem qua nó nói rằng "ừm, " có vẻ hiệu quả hơn để cải thiện một cách đáng kể động lực của họ.
Dobra vijest je da kroz jednostavno naziranje na nešto što je neki drugi napravio, pogledati i reći "aha", je čini se prilično dovoljno da dramatično poveća ljudsku motivaciju.
nó nói, "Anh của cháu bị bắn chết năm ngoái nhưng cháu đã không hề khóc.
Rekao je, "Moj brat je ubijen prošle godine, a ja nisam plakao za njim.
Nó nói rằng hãy đánh dấu vào ô trống nếu bạn không muốn tham gia
U njemu piše: označite kućicu ako ne želite sudjelovati.
Nó nói rằng tuabin gió có thể bơm nước và sản xuất điện.
Tu sam našao da bi vjetrenjača mogla pumpati vodu i stvarati struju.
và nó nói, " Con sẽ không bao giờ tìm được người con gái nào như Sarah nữa."
„Nikad neću naći drugu djevojku poput Sare”
Rồi nó nói “Vậy, mẹ không cần phải làm vậy nữa."
A ona je rekla, "Pa onda to ne moraš ponovo raditi."
sẽ điên lắm nếu tớ bỏ việc này, vì nó nói lên mọi thứ trong tớ."
Bilo bi glupo da to odbacim, jer to govori upravo o meni."
1.6322410106659s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?